Hưởng ứng lời kêu gọi của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, tính đến ngày 23/6/2021, Quỹ quyên góp, ủng hộ phòng, chống dịch bệnh Covid-19 tỉnh Cà Mau đã tiếp nhận vật chất và tiền mặt do các tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp, cá nhân hỗ trợ như sau:
DANH SÁCH TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ, DOANH NGHIỆP, CÁ NHÂN |
|||
Ủng hộ phòng, chống dịch Covid - 19 năm 2021 | |||
(Đến ngày 23/6/2021) | |||
STT | Đơn vị | Số tiền | Ghi chú |
I | TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ | ||
1 | Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau | 4,130,000 | |
2 | Ban điều hành bến xe tàu Cà Mau | 3,900,000 | |
3 | Ban quản lý các cảng cá tỉnh Cà Mau | 6,417,379 | |
4 | Ban Quản lý các Dự án ODA & NGO tỉnh Cà Mau |
6,312,710 | |
5 | Ban Quản lý dự án Công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13,720,000 | |
6 | Ban quản lý Dự án công trình xây dựng tỉnh | 8,170,000 | |
7 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng H. Đầm Dơi |
3,000,000 | |
8 | Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng H. Trần Văn Thời |
2,900,000 | |
9 | Ban quản lý Dự án xây dựng công trình giao thông Cà Mau |
5,200,000 | |
10 | Ban quản lý khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau | 5,078,939 | |
11 | Ban quản lý rừng phòng hộ Biển Tây | 6,300,000 | |
12 | Ban quản lý rừng phòng hộ Đầm Dơi | 7,860,000 | |
13 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đất Mũi | 13,642,508 | |
14 | Ban quản lý rừng phòng hộ Kiến Vàng | 6,943,906 | |
15 | Ban quản lý rừng phòng hộ Tam Giang | 4,928,000 | |
16 | Bảo hiểm xã hội tỉnh Cà Mau | 30,000,000 | |
17 | Bệnh viện Mắt - Da liễu tỉnh | 3,220,000 | |
18 | Cảng hàng không Cà Mau và các đơn vị ngành hàng không tỉnh |
10,000,000 | |
19 | CĐCS Ngân hàng CSXH tỉnh | 10,000,000 | |
20 | Chi Cục an toàn vệ sinh thực phẩm Cà Mau | 2,800,000 | |
21 | Chi cục kiểm lâm Cà Mau | 11,923,000 | |
22 | Chi cục thủy lợi tỉnh Cà Mau (vp) | 6,443,033 | |
23 | Chi cục thủy sản tỉnh Cà Mau (vp) | 20,254,000 | |
24 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Cà Mau | 1,867,000 | |
25 | Chi Cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật Cà Mau | 8,055,423 | |
26 | Cơ sở cai nghiện ma túy Cà Mau | 10,520,000 | |
27 | Công an tỉnh Cà Mau | 2,000,000 | |
28 | Cục Hải quan tỉnh | 6,150,000 | |
29 | Cục Thi hành án dân sự tỉnh Cà Mau | 3,340,000 | |
30 | Cục thống kê tỉnh | 5,000,000 | |
31 | Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh Cà Mau (vp) |
10,200,000 | |
32 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh Cà Mau | 2,784,000 | |
33 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2,117,000 | |
34 | Hội Cựu Thanh niên xung phong huyện Trần Văn Thời |
1,000,000 | |
35 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 6,800,000 | |
36 | Hội Luật gia tỉnh Cà Mau | 1,100,000 | |
37 | Hội nhà báo tỉnh Cà Mau | 1,200,000 | |
38 | Hội nông dân tỉnh Cà Mau | 4,250,000 | |
39 | Hội tương tế người Hoa | 10,000,000 | |
40 | Hội Văn học - Nghệ thuật tỉnh Cà mau | 2,650,000 | |
41 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 11,164,161 | |
42 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 28,431,000 | |
43 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 21,570,000 | |
44 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 49,509,260 | |
45 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 121,017,732 | |
46 | KBNN huyện Trần Văn Thời | 13,222,000 | |
47 | KBNN huyện Trần Văn Thời (Chuyển thu hộ) | 55,114,000 | |
48 | Làng trẻ em SOS Cà Mau | 5,232,500 | |
49 | Liên đoàn lao động tỉnh Cà Mau | 8,175,000 | |
50 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 4,600,000 | |
51 | Nhà Thiếu nhi tỉnh Cà Mau | 5,000,000 | |
52 | Phòng Công chứng số 01 tỉnh Cà Mau | 2,761,000 | |
53 | Phòng Lao động Thương binh và xã hội H. Ngọc Hiển |
1,400,000 | |
54 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Ngọc Hiển | 2,000,000 | |
55 | Phòng Tư pháp thành phố Cà Mau | 1,497,000 | |
56 | Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau | 5,000,000 | |
57 | Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Cà Mau | 14,550,000 | |
58 | Sở Giao thông vận tải | 8,450,000 | |
59 | Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (vp) | 8,300,000 | |
60 | Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Cà Mau | 4,274,500 | |
61 | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội tỉnh | 15,596,000 | |
62 | Sở Nội vụ tỉnh | 18,013,253 | |
63 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh (vp) | 16,377,624 | |
64 | Sở Tài chính tỉnh | 14,000,000 | |
65 | Sở Thông Tin Truyền Thông tỉnh Cà Mau | 4,645,000 | |
66 | Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau | 7,057,000 | |
67 | Sở Y tế tỉnh | 8,527,000 | |
68 | Thanh tra tỉnh | 7,900,000 | |
69 | Tỉnh Đoàn Cà Mau | 4,633,000 | |
70 | Tỉnh ủy (Ban dân vận) | 2,987,000 | |
71 | Tỉnh ủy (Ban Nội chinh) | 4,264,786 | |
72 | Tỉnh ủy (Ban Tổ chức) | 3,300,000 | |
73 | Tỉnh ủy (Tuyên giáo) | 6,900,723 | |
74 | Tỉnh ủy (văn phòng) | 17,483,236 | |
75 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh | 38,354,000 | |
76 | Trung tâm Chất lượng, nông lâm thủy sản vùng 5 | 10,000,000 | |
77 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau |
2,703,000 | |
78 | Trung tâm đăng kiểm phương tiện thủy nội địa Cà Mau |
600,000 | |
79 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản Cà Mau | 880,000 | |
80 | Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh | 5,685,691 | |
81 | Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh Cà Mau | 6,070,000 | |
82 | Trung tâm khuyến nông tỉnh Cà Mau | 8,715,000 | |
83 | Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 1,870,000 | |
84 | Trung tâm Nuôi dưỡng Người tâm thần | 12,118,000 | |
85 | Trung tâm phân tích Kiểm nghiệm tỉnh Cà Mau | 3,934,000 | |
86 | Trung tâm Quản lý bảo trì công trình giao thông | 2,000,000 | |
87 | Trung tâm quản lý, khai thác công trình thủy lợi | 25,562,193 | |
88 | Trung tâm thông tin và ứng dụng KHCN Cà Mau | 3,549,801 | |
89 | Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Cà Mau | 2,400,000 | |
90 | Trung tâm Văn hóa thông tin tỉnh Cà Mau | 1,500,000 | |
91 | Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc Cà Mau |
16,006,988 | |
92 | Trường mầm non TT Sông Đốc | 4,840,000 | |
93 | Trường Mẫu giáo xã Tân Ân | 1,000,000 | |
94 | Trường Mẫu giáo xã Viên An Đông | 1,000,000 | |
95 | Trường THCS Hòa Tân | 10,939,000 | |
96 | Trường tiểu học 2 TT Rạch Gốc | 5,000,000 | |
97 | Trường Tiểu học Quang Trung | 9,660,000 | |
98 | UBND xã Khánh Hải | 5,149,096 | |
99 | Ủy ban kiểm tra tỉnh ủy | 8,136,000 | |
100 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 4,472,000 | |
101 | Ủy ban nhân dân tỉnh | 28,472,000 | |
102 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Cà Mau | 10,070,000 | |
103 | Ủy ban MTTQ Việt Nam TP Cà Mau | 650,000,000 | |
104 | Ủy ban MTTQ Việt Nam H. Năm Căn | 150,000,000 | |
105 | Ủy ban MTTQ Việt Nam H. H. Phú Tân | 100,000,000 | |
106 | Ủy ban MTTQ Việt Nam H. Đầm Dơi | 87,824,000 | |
II | TÔN GIÁO | ||
1 | Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh Cà Mau | 10,000,000 | |
2 | Ban trị sự giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh | 5,000,000 | |
3 | Ban trị sự Tịnh độ cư sĩ Phật hội Việt Nam tỉnh | 50,000,000 | |
4 | Ban đại diện Phật giáo Hòa Hảo tỉnh Cà Mau | 5,000,000 | |
5 | Đại đức Thích Trí Huệ | 20,000,000 | |
6 | Hội thánh Cao Đài Minh Chơn Đạo | 40,000,000 | |
7 | Chùa Kim Sơn | 20,000,000 | |
III | DOANH NGHIỆP | ||
01 | BIDV Cà Mau | 10,000,000 | |
02 | Chi nhánh Ngân hàng phát triển khu vực Minh Hải | 10,000,000 | |
03 | Công ty bảo hiểm PVI Cà Mau | 20,000,000 | |
04 | Công ty Cổ phần Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Minh Hải |
50,000,000 | |
05 | Công ty Cổ phần CAMIMEX | 100,000,000 | |
06 | Công ty Cổ phần Cấp nước Cà Mau | 50,000,000 | |
07 | Công ty Cổ phần Chế biến & Dịch vụ thủy sản Cà Mau |
500,000,000 | |
08 | Công ty Cổ phần đầu tư Nam Việt Hưng | 5,000,000 | |
09 | Công ty Cổ phần Đầu tư Năng lượng tái tạo Cà Mau | 50,000,000 | |
10 | Công ty Cổ phần đầu tư Phát triển nhà Cà Mau | 10,000,000 | |
11 | Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại dịch vụ Kim Sơn |
100,000,000 | |
12 | Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Cà Mau |
10,000,000 | |
13 | Công ty Cổ phần dịch vụ thương mại Cà Mau |
10,000,000 | |
14 | Công ty Cổ phần Khang Minh | 30,000,000 | |
15 | Công ty Cổ phần Minh Thắng | 500,000,000 | |
16 | Công ty Cổ phần môi trường đô thị Cà Mau | 10,000,000 | |
17 | Công ty Cổ phần Tập đoàn Thủy sản Minh Phú | 1,000,000,000 | |
18 | Công ty Cổ phần Thương mại Phát triển Sài Gòn 268 |
200,000,000 | |
19 | Công ty Cổ phần Thủy sản Cà Mau | 200,000,000 | |
20 | Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Xây Dựng Đông Hải |
10,000,000 | |
21 | Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 | 50,000,000 | |
22 | Công ty Cổ phần Xây dựng - Thương mại CMC | 10,000,000 | |
23 | Công ty Cổ phần Xây dựng thương mại Thới Bình | 300,000,000 | |
24 | Công ty Cổ phần XNK Thủy sản Nam Việt | 10,000,000 | |
25 | Công ty điện lực dầu khí Cà Mau | 100,000,000 | |
26 | Công ty khí Cà Mau | 100,000,000 | |
27 | Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Nam Việt | 10,000,000 | |
28 | Công ty TNHH Dược phẩm Mỹ Anh | 20,000,000 | |
29 | Công ty TNHH Hào Hưng | 200,000,000 | |
30 | Công ty TNHH MTV Anh Khôi | 10,000,000 | |
31 | Công ty TNHH MTV Bệnh viện Medic Cà Mau | 30,000,000 | |
32 | Công ty TNHH MTV Co.opMart Cà Mau | 20,000,000 | |
33 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hiển | 50,000,000 | |
34 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp U Minh Hạ | 30,000,000 | |
35 | Công ty TNHH MTV Xây dựng Bảo Khang | 10,000,000 | |
36 | Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Cà Mau | 2,000,000,000 | |
37 | Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Cà Mau | 43,653,000 | |
38 | Công ty TNHH Quang Bình (Khóm 11, Thị trấn Sông Đốc) |
50,000,000 | |
39 | Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Bình Minh | 10,000,000 | |
40 | Công ty TNHH Xăng dầu Trung Nhân - Ngọc Hiển | 20,000,000 | |
41 | Công ty TNHH Xây dựng và Trang trí nội thất Thanh Phương |
50,000,000 | |
42 | Công ty Xăng dầu Cà Mau | 500,000,000 | |
43 | DNTN Sú bố mẹ Chí Toàn | 20,000,000 | |
44 | Hdbank - CN Cà Mau | 5,000,000 | |
45 | Lê Sỹ Trọng - Doanh Nghiệp | 25,000,000 | |
46 | MBBank Cà Mau | 5,000,000 | |
47 | Ngân hàng Á Châu - CN Cà Mau | 5,000,000 | |
48 | Ngân hàng Agribank - CN Cà Mau | 10,000,000 | |
49 | Ngân hàng BIDV - CN Cà Mau | 50,000,000 | |
50 | Ngân hàng BIDV Đất Mũi | 10,000,000 | |
51 | Ngân hàng bưu điện Liên Việt - CN Cà Mau | 5,000,000 | |
52 | Ngân hàng Đại dương | 4,000,000 | |
53 | Ngân hàng Đông Á - CN Cà Mau | 3,000,000 | |
54 | Ngân hàng Phương Đông - CN Cà Mau (Tập thể) | 7,467,000 | |
55 | Ngân hàng Quốc dân - CN Cà Mau | 4,500,000 | |
56 | Ngân hàng Sài Gòn Hà Nội - CN Cà Mau | 6,100,000 | |
57 | Ngân hàng TMCP Bản Việt - CN Cà Mau | 5,000,000 | |
58 | Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - CN Cà Mau |
50,000,000 | |
59 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải (MSB) - CN Cà Mau |
2,800,000 | |
60 | Ngân hàng TMCP Kiên Long - CN Cà Mau | 200,000,000 | |
61 | Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - CN Cà Mau |
3,000,000 | |
62 | Ngân hàng TMCP Quốc tế - CN Cà Mau | 8,700,000 | |
63 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn - CN Cà Mau | 3,000,000 | |
64 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thương - CN Cà Mau |
5,000,000 | |
65 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn thương tín - CN Cà Mau |
10,000,000 | |
66 | Ngân hàng Vietcombank Cà Mau | 50,000,000 | |
67 | Ngân hàng VPbank - CN Cà Mau | 4,200,000 | |
68 | Ngân hàng Xây dựng - CN Cà Mau | 3,000,000 | |
69 | Nhà thuốc Hồng Đào | 20,000,000 | |
70 | Pvcombank - CN Cà Mau | 6,300,000 | |
71 | Quảng cáo Nguyễn Luân | 302,200 | |
72 | Quỹ tín dụng nhân dân Phường 2 | 1,800,000 | |
73 | Seabank Cà Mau | 2,000,000 | |
74 | Văn phòng Công chứng Lê Bích Trân | 2,000,000 | |
75 | Viễn thông Cà Mau | 100,000,000 | |
76 | Vietinbank - CN Cà Mau | 10,000,000 | |
IV | CÁ NHÂN | ||
1 | Ông bà Trịnh Xuân Đào - Nguyễn Kim Sương (260, Trần Hưng Đạo,P5) |
10,000,000 | |
2 | Mục sư Mai Minh Quyền (Điểm nhóm Mennonite p6) |
1,000,000 | |
3 | Ông Nguyễn Đức Trung (Công ty Sú chân đỏ Năm Căn) |
10,000,000 | |
4 | Ni sư Thích nữ Diệu Liên (Trụ trì Chùa Thành Linh) |
1,000,000 | |
5 | Anh Vũ Thế Hải (Ban CHQS P8) | 500,000 | |
6 | Bà Châu Lệ Minh và bé Nguyễn Phúc Hân (2015) K.1, P,6 |
2,100,000 | |
7 | Cháu Đặng Ngọc Hân (SN2011) | 200,000 | |
8 | Ông Huỳnh Bé Bình | 200,000 | |
9 | Bà Chung Thị Anh | 500,000 | |
10 | Đoàn Như Ý | 100,000 | |
11 | Câu lạc bộ Xe đạp Nghĩa Phát thành phố Cà Mau |
3,300,000 | |
12 | Hội Nhân tâm Cà Mau | 50,000,000 | |
13 | Huỳnh Trọng Nghĩa | 3,000,000 | |
14 | Nguyen Thanh Nhanh (Mạc Đĩnh Chi, P5, TP Cà Mau) |
1,000,000 | |
15 | Các bé lầu 2Block IB Khu nhà công vụ Khí điện đạm |
1,610,000 | |
16 | Ông Tô Tần HoàI (Số 159, Nguyễn Đình Chiểu, K1, P8, CM) |
3,000,000 |